Đề cương môn học Tiếng Anh 3

Mã môn học: ENG2109-2112

  • Tên môn học: Tiếng Anh 3 Đọc - Viết - Nghe - Nói
  • Số tín chỉ: 20
  • Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập: 300 giờ tín chỉ
  • Môn học: Bắt buộc
  • Môn học tiên quyết: Tiếng Anh 2 Đọc - Viết - Nghe - Nói, mã số ENG2105-2108
Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học

Kết thúc môn học, sinh viên sẽ đạt trình độ tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sinh viên có thể:

  • Nắm được ý chính của những ngôn bản phức tạp xoay quanh những chủ đề trừu tượng hoăc̣ cụ thể, bao gồm cả những cuộc thảo luận về các vấn đề thuộc chuyên môn của người học;
  • Giao tiếp khá trôi chảy mà không cần chuẩn bị nhiều, qua đó có thể trao đổi thường xuyên với người bản ngữ mà không gây khó khăn trong giao tiếp;
  • Tạo ra các văn bản rõ ràng, cụ thể về nhiều chủ đề khác nhau; có thể diễn giải quan điểm đối với một vấn đề có tính thời sự, biết trình bày về cả mặt lợi và hại của một vấn đề.
Tóm tắt nội dung môn học

Môn học Tiếng Anh 3 Đọc - Viết - Nghe - Nói cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng hợp về:

  • Các vấn đề ngữ pháp tiếng Anh nâng cao dành cho sinh viên trình độ trung cấp như việc sử dụng từ nối, các cấu trúc diễn đạt phổ biến trong các bài giảng ở bậc đại học, ...;
  • Những từ vựng được sử dụng trong cuộc sống thường ngày và học tập như sức khỏe, giải trí, các mối quan hệ, các vấn đề khoa học;
  • Ngữ âm và ngữ điệu được sử dụng trong các cuộc hội thoại, tranh luận và các bài giảng.
Học liệu
  1. Aish, F. & Tomlinson, J. (2011). Listening for IELTS. Italy : HarperCollins Publisher
  2. Clare, A. & Wilson, J. (2011). Speakout Intermediate Student’s Book. Pearson Education Limited.
  3. Clare, A. & Wilson, J. (2011). Speakout Intermediate Workbook. Pearson Education Limited.
  4. Eales, F. & Oakes, S. (2011). Speakout Upper-Intermediate Student’s Book. Pearson Education Limited.
  5. Eales, F. & Oakes, S. (2011). Speakout Upper-Intermediate Workbook. Pearson Education Limited.
  6. Geyte, E. V. (2011). Reading for IELTS. Italy : HarperCollins Publisher
  7. Savage, A. & Shafiei, M. (2007). Effective Academic Writing 3. Oxford: Oxford University Press
  1. Cunningham, S. & Moor, P. (2005). New Cutting Edge Intermediate. Longman
  2. Oxenden, C., (2007). New English File Intermediate. Oxford: Oxford University Press
  3. Soars, L. & Soars, J.(4th Ed. 2009). New Headway Intermediate. Oxford: Oxford University Press
  4. Falla, T. & Davies, P. A. (2nd Ed. 2012). Solutions Intermediate. Oxford: Oxford University Press
  5. Cunningham, S. (2005). New Cutting Edge Upper-Intermediate. Longman
  6. Oxenden, C., & Latham-Koenig, C. (2008). New English File Upper-Intermediate. Oxford: Oxford University Press
  7. Soars, L. & Soars, J.(4th Ed. 2014). New Headway Upper-Intermediate. Oxford: Oxford University Press
  8. Falla, T. (2nd Ed. 2013). Solutions Upper-Intermediate. Oxford: Oxford University Press
  9. Lee, L. (2nd Ed. 2011). Select Reading Upper-Intermediate. Oxford: Oxford University Press
  10. Williams, A. (2011). Writing for IELTS. Collins: Italy.
  11. Kovacs, K. (2011). Speaking for IELTS. Collins: Italy.
  • http://englishteststore.net/
  • http://www.esolcourses.com/
  • http://www.ihbristol.com/free-english-exercises/esol
  • http://www.learnenglish.org.uk
  • www.bbc.co.uk- www.englishclub.com
  • www.esl.cafe.com
  • www.world-english.org
Chính sách đối với môn học

Sinh viên cần:

  • Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học được ghi trong đề cương môn học;
  • Chuẩn bị bài trước khi đến lớp và làm bài tập về nhà theo hướng dẫn.
  • Nộp các bài thực hành viết cho giảng viên một tuần sau khi sinh viên được giao bài;
  • Tham dự đầy đủ các buổi học và bài kiểm tra;
  • Sinh viên được công nhận đủ điều kiện dự thi cuối học phần khi tham dự ít nhất 80% số giờ học và tham gia đầy đủ các bài kiểm tra tiến bộ.
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả môn học
1

Hình thức, mục đích, tỉ trọng các bài kiểm tra đánh giá

  • Bài kiểm tra tiến bộ (40%): Đánh giá khả năng của sinh viên ở kỹ năng Đọc - Viết - Nghe - Nói.
  • Bài kiểm tra kết thúc học phần (60%): Đánh giá khả năng của sinh viên ở kỹ năng Đọc - Viết - Nghe - Nói.

Chú ý: 

  • Điểm môn học quy về thang điểm 10. Có thể lấy điểm lẻ, làm tròn đến 1 số thập phân. Ví dụ 7,3.
  • Dạng thức của bài kiểm tra theo quy định của trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN
2

Lịch thi, kiểm tra

  • Bài kiểm tra tiến bộ: Theo kế hoạch học tập của khóa học
  • Bài kiểm tra kết thúc học phần: Theo kế hoạch học tập của khóa học
Call Now Button